DAIKIN Điều Hòa Inverter FTKB35ZVMV – 1.5HP

ĐIỀU HOÀ DAIKIN FTKB 2025
THOÁI MÁI TIỆN LỢI – THIẾT KẾ TINH TẾ
  • Làm lạnh nhưng không khô họng, khô da với Humi Comfort – kiểm soát độ ẩm ở mức 65%
  • Mát mẻ tức thì với Powerful – làm lạnh nhanh gấp 2 lần (*)
  • Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter
  • Chống ẩm mốc, chẳng còn mùi hôi
  • Dàn lạnh và dàn nóng hoạt động êm ái
  • Luồng gió thoải mái, nhịp nhàng và êm ái.
(*)So sánh chế độ làm lạnh nhanh POWERFUL và chế độ vận hành thông thường ở dòng Inverter FTKB25YVMV. Tổng thời gian để giảm nhiệt độ tại cửa gió ra từ 35°C xuống 25°C.

Giá Bán : Liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Loại máy CO/HP CO
Công nghệ inverter
Công suất làm lạnh
HP
kW
BTU/h
1.5
3.6 (0.7 ~ 3.8)
12,300 (2,400 ~ 13,000)
Công suất sưởi
HP
kW
BTU/h
Phạm vi làm lạnh hiệu quả* m2 <=18
Điện năng tiêu thụ W 1,240 (130 ~ 1,460)
Tiết kiệm điện ★★★★★
Hiệu suất năng lượng (CSPF) 5.4
THÔNG TIN DÀN LẠNH
Model FTKB35ZVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 291 × 775 × 242
Trọng lượng kg 9
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) dBA 37 / 33 / 28 / 20
THÔNG TIN DÀN NÓNG
Model RKB35ZVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550 × 675 × 284
Trọng lượng kg 24
Độ ồn (Cao / Cực thấp) dBA 47 / 43
THÔNG TIN CHUNG
Môi chất lạnh R32
Chiều dài tối đa m 15
Chênh lệch độ cao tối đa m 12

Ghi chú:

*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.

Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.

Điều kiện đo lường

1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m

2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.

3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015